Ngành tuyển sinh
|
Mã số
|
Quản trị kinh doanh
|
9340101
|
Văn học Việt Nam
|
9220121
|
4. Điều kiện dự tuyển nghiên cứu sinh
Người tham gia dự tuyển cần đảm bảo các điều kiện sau:
1.1. Có bằng tốt nghiệp như tại Mục 1;
1.2. Có minh chứng kinh nghiệm nghiên cứu qua: luận văn thạc sĩ của chương trình đào tạo định hướng nghiên cứu; hoặc là tác giả của bài báo, báo cáo khoa học đã được công bố; hoặc có thời gian công tác từ 02 năm (24 tháng) trở lên là giảng viên, nghiên cứu viên của các cơ sở đào tạo, tổ chức khoa học và công nghệ;
1.3. Có dự thảo đề cương nghiên cứu và dự kiến kế hoạch học tập, nghiên cứu toàn khóa;
1.4. Người dự tuyển là công dân Việt Nam phải đạt yêu cầu về năng lực ngoại ngữ được minh chứng bằng một trong những văn bằng, chứng chỉ chứng minh về năng lực ngoại ngữ sau:
a) Bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên do một cơ sở đào tạo nước ngoài, phân hiệu của cơ sở đào tạo nước ngoài ở Việt Nam hoặc cơ sở đào tạo của Việt Nam cấp cho người học toàn thời gian bằng tiếng nước ngoài;
b) Bằng tốt nghiệp trình độ đại học ngành ngôn ngữ tiếng nước ngoài do các cơ sở đào tạo của Việt Nam cấp;
c) Có một trong các chứng chỉ ngoại ngữ quy định tại Phụ lục II của Thông báo này còn hiệu lực tính đến ngày đăng ký dự tuyển hoặc các chứng chỉ ngoại ngữ khác tương đương trình độ bậc 4 (theo khung năng ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam) do Bộ Giáo dục Giáo dục Đào tạo công bố.
1.5. Người dự tuyển là công dân nước ngoài phải có trình độ tiếng Việt tối thiểu từ Bậc 4 trở lên theo khung năng lực tiếng Việt dùng cho người nước ngoài.
5. Hồ sơ đăng ký thi tuyển gồm:
a. Đơn xin dự tuyển (a. theo mẫu);
b. Lý lịch khoa học, Sơ yếu lý lịch (b. theo mẫu);
c. Văn bằng, chứng chỉ (có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu) gồm:
⦁ Bằng và bảng điểm đại học,
⦁ Bằng và bảng điểm thạc sĩ,
⦁ Bằng hoặc chứng chỉ ngoại ngữ (còn thời hạn),
⦁ Các văn bằng, chứng chỉ khác (nếu có);
Các văn bằng và bảng điểm do cơ sở đào tạo nước ngoài cấp phải được dịch, công chứng và được cơ quan có thẩm quyền công nhận văn bằng theo quy định hiện hành;
d. Minh chứng kinh nghiệm nghiên cứu khoa học được quy định tại Mục 4.2 của Thông báo này gồm:
⦁ Đối với bài báo, báo cáo khoa học: cung cấp bản sao trang bìa, mục lục và nội dung bài báo;
⦁ Đối với đề tài nghiên cứu khoa học: cung cấp bản sao Quyết định/Hợp đồng thực hiện, Biên bản nghiệm thu đề tài và tóm tắt nội dung đề tài nghiên cứu (người tham gia không phải là chủ nhiệm đề tài thì minh chứng thêm xác nhận được sử dụng kết quả nghiên cứu của chủ nhiệm đề tài);
⦁ Đối với luận văn thạc sĩ: cung cấp bản sao quyết định giao đề tài và công nhận giảng viên hướng dẫn, quyết định thành lập hội đồng chấm luận văn, trang bìa, mục lục và bản tóm tắt luận văn thạc sĩ;
⦁ Đối với giảng viên, nghiên cứu viên của các cơ sở đào tạo, tổ chức khoa học và công nghệ: cung cấp Giấy xác nhận thâm niên công tác (theo mẫu).
Cung cấp 06 (sáu) bản minh chứng trên.
e. Dự thảo đề cương nghiên cứu và dự kiến kế hoạch học tập, nghiên cứu toàn khóa (06 bản);
f. Bản cam kết thực hiện nghĩa vụ học tập, nghiên cứu và chế độ tài chính trong quá trình đào tạo theo quy định (theo mẫu);
g. Chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân (bản sao);
h. Ảnh màu 3x4 cm (02 tấm);
i. Biên lai thu lệ phí xét tuyển Nghiên cứu sinh (bản sao).
Lưu ý: Nhà trường không hoàn trả lại hồ sơ, lệ phí sau khi nộp.
6. Thời gian và địa điểm
3.1. Thời gian nộp hồ sơ: đến hết ngày 31/8/2022.
3.2. Thời gian xét duyệt hồ sơ (dự kiến): ngày 09/9/2022.
3.3. Địa điểm đăng ký dự tuyển: Viện Sau đại học và Đào tạo quốc tế, 613 Âu Cơ, phường Phú Trung, quận Tân Phú, TP. HCM.
7. Lệ phí xét tuyển nghiên cứu sinh: 2.500.000đ
Thí sinh xem thông tin chi tiết về tuyển sinh của Trường Đại học Văn Hiến tại Website: https://sdhdtqt.vhu.edu.vn/. Hotline tư vấn tuyển sinh: 0967.490.333.
PHỤ LỤC I
DANH MỤC NGÀNH ĐÚNG/ PHÙ HỢP, NGÀNH GẦN, NGÀNH KHÁC, ĐẠI HỌC NGÀNH ĐÚNG/ PHÙ HỢP VÀ HỌC PHẦN BỔ SUNG KIẾN THỨC
(Ban hành theo Thông báo số .2022/VHU/TB ngày tháng 6 năm 2022)
1. Ứng viên có bằng thạc sĩ học tiến sĩ ngành Văn học Việt Nam
2. Ứng viên có bằng thạc sĩ học tiến sĩ ngành Quản trị kinh doanh
3. Ứng viên có bằng Đại học ngành đúng/ phù hợp
PHỤ LỤC II
DANH SÁCH MỘT SỐ CHỨNG CHỈ TIẾNG NƯỚC NGOÀI
MINH CHỨNG CHO TRÌNH ĐỘ NGOẠI NGỮ CỦA NGƯỜI DỰ TUYỂN
(Ban hành theo Thông báo số .2022/VHU/TB ngày tháng 6 năm 2022)
Ngôn ngữ
|
Bằng/Chứng chỉ/Chứng nhận
|
Trình độ/Thang điểm
|
Tiếng Anh
|
TOEFL iBT
|
Từ 46 trở lên
|
IELTS
|
Từ 5.5 trở lên
|
Cambridge Assessment English
|
B2 First/B2 Business
Vantage/Linguaskill
Thang điểm: từ 160 trở lên
|
Tiếng Pháp
|
CIEP/Alliance française diplomas
|
TCF từ 400 trở lên
DELF B2 trở lên
Diplôme de Langue
|
Tiếng Đức
|
Goethe -Institut
|
Goethe- Zertifikat B2 trở lên
|
The German TestDaF language certificate
|
TestDaF level 4 (TDN 4) trở lên
|
Tiếng Trung Quốc
|
Chinese Hanyu Shuiping Kaoshi (HSK)
|
HSK level 4 trở lên
|
Tiếng Nhật
|
Japanese Language Proficiency Test (JLPT)
|
N3 trở lên
|
Tiếng Nga
|
ТРКИ - Тест по русскому
языку как иностранному
(TORFL - Test of Russian as a
Foreign Language)
|
TPKH-2 trở lên
|
Các ngôn ngữ tiếng nước ngoài khác
|
Chứng chỉ đánh giá theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam
|
Từ bậc 4 trở lên
|